Thành phần:
200g/L Azoxystrobin
125g/L Difenoconazole
Dạng thuốc:
SC (Huyền Phù Đậm Đặc)
Quy cách đóng gói:
250ml
100ml
10ml
Đặc điểm:
Phù hợp cho phun bằng máy bay không người lái (drone)
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng: Lúa
Đạo ôn: 0.3 - 0.5L/ha
Phun lúc lúa đẻ nhánh đến trổ
Cách ly: 10 ngày
Khô vằn: 0.25 - 0.3L/ha
Phun khi lúa làm đòng
Cách ly: 10 ngày
Lem lép hạt: 0.35L/ha
Phun trước và sau trổ
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Cà phê
Rỉ sắt: 0.20%
Phun ướt đều khi bệnh chớm xuất hiện
Cách ly: 10 ngày
Thán thư: 0.1 - 0.2%
Phun ướt đều khi bệnh chớm xuất hiện
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Cao su
Khô nứt vỏ: 1.5 - 3.0%
Phun ướt đều khi tỷ lệ bệnh 4 - 6%
Cách ly: 10 ngày
Phấn trắng: 0.05 - 0.1%
Phun khi tỷ lệ bệnh 5 - 10%
Cách ly: 10 ngày
Vàng lá: 0.1 - 0.2%
Phun khi tỷ lệ bệnh 5 - 10%
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Hồ tiêu
Thán thư: 0.1%
Lượng nước: 600 - 800L/ha
Phun khi tỷ lệ bệnh 5 - 10%
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Hoa hồng
Phấn trắng: 0.35L/ha
Phun 2 lần:
Lần 1 khi tỷ lệ bệnh 5%
Lần 2 sau 5 - 7 ngày
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Lạc
Chết cây con: 0.3L/ha
Phun 2 lần:
Lần 1 khi tỷ lệ bệnh 5%
Lần 2 sau 5 - 7 ngày
Cách ly: 10 ngày
Cây trồng: Ngô
Đốm lá lớn: 0.25 - 0.5L/ha
Phun khi tỷ lệ bệnh 5%
Cách ly: 10 ngày
Khô vằn: 0.5L/ha
Phun khi bệnh xuất hiện
Cách ly: 10 ngày
Rỉ sắt: 0.4 - 0.5L/ha
Phun khi bệnh xuất hiện
Cách ly: 10 ngày.